 | car; parce que |
| |  | Nó nghỉ bởi vì nó ốm |
| | il est absent car il est malade |
| |  | Tôi không thể hoà n thà nh nhiệm vụ nà y được vì tôi không có nhiá»u thá»i gian |
| | je ne peux pas accomplir cette mission parce que je n'ai pas beaucoup de temps |